SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Trường THPT H.A.S

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường Trung học phổ thông, năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Tổng số

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Số học sinh theo hạnh kiểm

218

120

66

32

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

96.76%

119

64

32

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

2.04%

1

2

0

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

0%

0

0

0

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0%

0

0

0

II

Số học sinh theo học lực

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

58.25%

66

38

23

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

39.4%

50

27

9

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

2.35%

4

1

0

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0%

0

0

0

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

0%

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

100%

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

58.25%

66

38

23

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

39.4%

50

27

9

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kì nghỉ hè năm trước và trong năm học)

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kì thi học sinh giỏi

1

Cấp huyện

0

0

0

0

2

Cấp tỉnh/thành phố

0

0

0

0

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

5

3

V

Số học sinh dự xét, hoặc dự thi tốt nghiệp

32

VI

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số)

100%

32

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

4

Số học sinh nam/ số học sinh nữ

5

Số học sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

32

1,8m2/học sinh

II

Loại phòng học

1

Phòng học kiên cố

 32

2

Phòng học bán kiên cố

3

Phòng học tạm

4

Phòng học nhờ

5

Số phòng học bộ môn

 10

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

7

Bình quân lớp/phòng học

 1 lớp/phòng

8

Bình quân học sinh/lớp

 30

III

Số điểm trường

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

 10.095

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

 1.520

 2,67m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

1

Diện tích phòng học (m2)

 1.728

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 1.477

3

Diện tích thư viện (m2)

 199

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 495

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 107

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 16

bộ/lớp

1.1

Khối lớp 10

 6

1.2

Khối lớp 11

 6

1.3

Khối lớp 12

 4

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

2.1

Khối lớp 10

 0

2.2

Khối lớp 11

0

2.3

Khối lớp 12

0

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

4

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

 60

01 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

Cát xét

3

Đầu Video/đầu đĩa

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 32

 01 chiếc/lớp

5

Máy in

 10

 1 máy/3 lớp

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 8

2

Cát xét

 0

3

Đầu Video/đầu đĩa

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 48

5

Máy in

 10

6

Máy photocopy

 3

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 335

XI

Nhà ăn

 567

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 32

 30

1.8m2

XIII

Khu nội trú

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 4

 12/12

 0.8/0.8

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 x

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 x

XVII

Kết nối internet

 x

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 x

XIX

Tường rào xây

 x

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2023
Phó hiệu trưởng
(Ký tên và đóng dấu)

Phạm Thu Trang

 

Biểu mẫu 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Trường THPT H.A.S

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 63

 0

12

51

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

56

9

48

 30

1

Ngữ văn

7

 2

5

7

2

Toán

 5

 1

4

 5

3

Tiếng Anh

6

2

4

6

4

Giáo dục thể chất

3

3

 3

5

Giáo dục quốc phòng và an ninh

1

 1

 1

6

Lịch sử

3

1

2

3

7

Địa lý

2

2

2

8

Giáo dục kinh tế và pháp luật

1

1

1

9

Vật lý

2

2

2

10

Hóa học

4

4

4

11

Sinh học

2

2

2

12

Công nghệ

1

1

1

13

Âm nhạc

4

4

4

14

Mỹ thuật

2

2

2

15

Tin học

2

2

2

16

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

5

1

4

5

17

Các môn học theo chương trình SACE

4

1

3

II

Cán bộ quản lý

 2

 2

1

Hiệu trưởng

1

 1

2

Phó hiệu trưởng

 1

 1

III

Nhân viên

 6

1

 5

1

Nhân viên văn thư/văn phòng trường

 1

1

2

Nhân viên kế toán

 1

 1

3

Thủ quỹ

 0

4

Nhân viên y tế

 1

 1

5

Nhân viên thư viện

1

 1

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 1

 1

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

8

Nhân viên công nghệ thông tin

9

Nhân viên điều phối chương trình quốc tế

1

 1

 

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2023
Phó hiệu trưởng
(Ký tên và đóng dấu)

Phạm Thu Trang